Bảng xếp hạng Hiệp_hội_quần_vợt_nữ

WTA xếp hạng các tay vợt dựa trên điểm tích lũy của họ trong 52 tuần gần nhất.

BXH Đơn tính đến ngày 12 tháng 9 năm 2016[cập nhật][1]
#TênĐiểmTrướcThay đổi†
1 Simona Halep (ROU)6.4951
2 Caroline Wozniacki (DEN)6.0953 1
3 Garbiñe Muguruza (ESP)6.0052 1
4 Elina Svitolina (UKR)5.7856 2
5 Venus Williams (Hoa Kỳ)5.5675
6 Karolína Plíšková (CZE)5.4452 2
7 Jelena Ostapenko (LAT)4.9017
8 Caroline Garcia (FRA)4.3858
9 Johanna Konta (GBR)3.6009
10 Coco Vandewege (Hoa Kỳ)3.25810
11 Kristina Mladenovic (FRA)2.93511
12 Julia Gorges (GER)2.82514 2
13 Johanna Konta (GBR)2.86514 1
14 Timea Bacsinszky (SUI)2.77315 1
15 Roberta Vinci (ITA)2.5958 7
16 Petra Kvitová (CZE)2.39016
17 Anastasia Pavlyuchenkova (RUS)2.25518 1
18 Samantha Stosur (AUS)2.20017 1
19 Elena Vesnina (RUS)2.11420 1
20 Elina Svitolina (UKR)2.10119 1
†Thay đổi so với lần công bố trước

Bảng xếp hạng đôi tính đến ngày 12 tháng 9 năm 2016[cập nhật][2]
#Tay vợtĐiểmTrướcThay đổi‡
1 Sania Mirza (IND)9.7301
2 Martina Hingis (SUI)9.7252
3 Kristina Mladenovic (FRA)7.1054 1
4 Caroline Garcia (FRA)7.0803 1
5 Elena Vesnina (RUS)5.7806 1
6 Bethanie Mattek-Sands (Hoa Kỳ)5.42016 10
7 Chiêm Hạo Tình (TPE)4.8107
 Chiêm Vịnh Nhiên (TPE)
9 Ekaterina Makarova (RUS)4.71113 4
10 Yaroslava Shvedova (KAZ)4.3655 5
11 Andrea Hlaváčková (CZE)4.2709 2
12 Timea Babos (HUN)4.19010 2
13 Lucie Hradecká (CZE)3.93111 2
14 Karolína Plíšková (CZE)4.12512 2
15 Julia Görges (GER)3.92514 1
16 Lucie Šafářová (CZE)3.89342 26
17 Monica Niculescu (ROU)3.81515 2
18 Barbora Strýcová (CZE)3.11520 2
19 Coco Vandeweghe (Hoa Kỳ)3.10719
20 Raquel Atawo (Hoa Kỳ)3.05517 3
 Abigail Spears (Hoa Kỳ) 3

‡Thay đổi so với lần công bố trước<noinclude>